Project

General

Profile

NOTE_DASHBOARD.txt

Luc Tran Van, 03/03/2023 01:36 PM

 
1
1.Thống kê giá trị tài sản theo thời gian sử dụng:
2

    
3
- Nhóm tài sản: So sánh = với TYPE_ID trong ASS_MASTER
4
- Đơn vị: So sánh = với BRANCH_ID trong ASS_MASTER(Nếu là phòng ban hội sở thì so sánh với DEPT_ID)
5
- Lọc: Hiện tại chỉ lọc theo năm
6
- Từ năm đến năm: So sánh với USE_DATE_KT trong ASS_MASTER
7
- Loại tài sản: So sánh với GROUP_ID trong ASS_MASTER
8
- Từ tháng - đến tháng: So sánh với USE_DATE_KT trong ASS_MASTER
9

    
10
2.Thống kê tài sản theo trạng thái sử dụng:
11

    
12
- Đơn vị: So sánh = với BRANCH_ID trong ASS_MASTER(Nếu là phòng ban hội sở thì so sánh với DEPT_ID)
13
- Năm: So sánh BUY_DATE_KT trong ASS_MASTER <= Năm truyền vào
14
+ Tài sản chờ thu hồi lấy dữ liệu bằng các join lần lượt vào bảng chi tiết thu hồi tài sản ASS_COLLECT_MULTI_DT
15
bằng ASSET_ID và bảng thu hồi tài sản ASS_COLLECT_MULTI_MASTER bằng COL_MULTI_MASTER_ID để lấy những tài sản
16
nằm trong phiếu thu hồi tài sản có trạng thái duyệt của KT = A (AUTH_STATUS_KT = A)
17
+ Tài sản đang sử dụng sẽ lấy những tài sản trong ASS_MASTER 
18
có trạng thái khấu hao (AMORT_STATUS) là 'KHX','DKH','CKH','NKH','KKH'
19
+ Tài sản tồn kho sẽ lấy những tài sản trong ASS_MASTER 
20
có trạng thái khấu hao (AMORT_STATUS) là 'VNM'
21

    
22
3.Thống kê số lượng tài sản theo thời gian sử dụng:
23

    
24
- Nhóm tài sản: So sánh = với TYPE_ID trong ASS_MASTER
25
- Đơn vị: So sánh = với BRANCH_ID trong ASS_MASTER(Nếu là phòng ban hội sở thì so sánh với DEPT_ID)
26
- Lọc: Hiện tại chỉ lọc theo năm
27
- Từ năm - đến năm: So sánh với USE_DATE_KT trong ASS_MASTER
28
- Loại tài sản: So sánh với GROUP_ID trong ASS_MASTER
29
- Từ tháng - đến tháng: So sánh với USE_DATE_KT trong ASS_MASTER
30
+ Tài sản 0 - 3 năm load theo số năm (số năm lấy theo năm USE_DATE_KT thoã các điều kiện tìm kiếm) 
31
trừ USE_DATE_KT <= 3 và >=0; tương tự 3-5 và trên 5
32

    
33
4.Số lượng tài sản theo nhóm tài sản:
34

    
35
- Đơn vị: So sánh = với BRANCH_ID trong ASS_MASTER(Nếu là phòng ban hội sở thì so sánh với DEPT_ID)
36
- Năm: So sánh BUY_DATE_KT trong ASS_MASTER <= Năm truyền vào
37
+ GROUP BY theo nhóm tài sản TYPE_ID 
38

    
39
5.Biểu đồ khấu hao:
40

    
41
- Nhóm tài sản: So sánh = với TYPE_ID trong ASS_MASTER
42
- Loại tài sản: So sánh với GROUP_ID trong ASS_MASTER
43
- Đơn vị: So sánh = với BRANCH_ID trong ASS_MASTER(Nếu là phòng ban hội sở thì so sánh với DEPT_ID)
44
- Năm: So sánh BUY_DATE_KT trong ASS_MASTER <= Năm truyền vào
45
+ Load những tài sản có trạng thái khấu hao (AMORT_STATUS) là DKH, CKH, KHX
46

    
47
6.Biểu đồ giá trị tài sản:
48

    
49
- Nhóm tài sản: So sánh = với TYPE_ID trong ASS_MASTER
50
- Loại tài sản: So sánh với GROUP_ID trong ASS_MASTER
51
- Đơn vị: So sánh = với BRANCH_ID trong ASS_MASTER(Nếu là phòng ban hội sở thì so sánh với DEPT_ID)
52
- Năm: So sánh BUY_DATE_KT trong ASS_MASTER <= Năm truyền vào
53
+ Nguyên giá = AMORT_AMT/1000000000
54
+ Giá trị còn lại = (AMORT_AMT - AMORTIZED_AMT)/1000000000
55
+ Giá trị khấu hao = AMORTIZED_AMT/1000000000
56
* Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2